Chúng tôi xem qua kết quả vòng đầu tiên, lịch thi đấu ngày 2, tỷ số, vé và thông tin phát trực tuyến cho Giải Thái Lan Mở rộng 2023, giải đấu chứng kiến sự ra đi gây sốc của nhiều tay vợt Ấn Độ vào thứ Tư
PV Sindhu đã không thể lặp lại thành tích gần đây của cô ấy ở Malaysia Masters và do đó, cô ấy đã bị loại khỏi Thái Lan Mở rộng 2023 sau khi thua ở vòng đầu tiên trước Michelle Li. Tuy nhiên, Saina Nehwal đã giành quyền vào vòng hai với chiến thắng vinh quang 21-13, 21-7 trước WY Zhang.
Kết quả cầu lông BWF Thái Lan mở rộng 2023 hôm nay, lịch thi đấu ngày 2, ngày giờ, bốc thăm, vé, tiền thưởng, truyền hình trực tiếp xem ở đâu
Một số chiến thắng tuyệt vời, một số 💔!
Kết quả ngày 2️⃣ 📝#Thái LanOpen2023 #Ấn ĐộTrỗi Dậy#Cầu lông pic.twitter.com/qY9idFRN28
– BAI Media (@BAI_Media) 31 Tháng Năm, 2023
Lịch thi đấu, ngày, địa điểm, trận đấu và bốc thăm vòng 2 Thái Lan Mở rộng 2023
Để lọt vào vòng hai của Thái Lan Mở rộng 2023, tay vợt trẻ người Ấn Độ Lakshya Sen đã đánh bại Wang Tw của Đài Loan với tỷ số 21-23, 21-15, 21-15 sau một cuộc tranh tài quyết liệt. Tuy nhiên, PV Sindhu đã để thua Michelle Li 8-21, 21-18, 18-21 ở vòng mở màn và bị loại khỏi cuộc thi. Người ta xác nhận rằng Lakshya sẽ đối đầu với hạt giống số 4 Li Shifeng ở vòng tiếp theo với một suất vào tứ kết đang bị đe dọa. Tương tự, Saina Nehwal sẽ đụng hạt giống số ba He Bingjiao ở vòng hai.
Trong trận đấu khác vào thứ Tư, Ashmita Chaliha đã giành chiến thắng trước người đồng hương Malvika Bansod và khẳng định vị trí của mình trong vòng hai, nơi cô sẽ đối đầu với hạt giống số bốn Carolina Marin. Trong khi đó, Priyanshu Rajawat vĩ đại của Ấn Độ đã bị loại khỏi cuộc thi sau trận thua trước ngôi sao Malaysia Ng Tze Yong.
Dưới đây, chúng ta cùng xem lịch thi đấu Thái Lan Mở rộng 2023 sắp tới:
QUẢNG CÁO
Ngày 1 tháng 6: Các trận đấu của vòng 16 đội sẽ bắt đầu (bắt đầu lúc 11:30 sáng GMT hoặc 5:00 chiều IST)
2 tháng 6: Vòng tứ kết bắt đầu
3 tháng 6: Bán kết bắt đầu
4 tháng 6: Trận chung kết bắt đầu
Thailand Open 2023: kết quả vòng 1 (30-31/5)
loại | Đặt hàng | Cuộc thi đấu | HIỆP 1 | BỘ-2 | BỘ-3 |
đàn ông độc thân | 1 | Đài Bắc Trung Hoa Chou Tc | 18 | 21 | 21 |
Đài Bắc Trung Hoa Lin Cy | 21 | 17 | 12 | ||
2 | Malaysia Theo TY | 21 | 21 | – | |
Ấn ĐộP Rajawat | 19 | 10 | – | ||
3 | Hồng Kông Lee CY | 15 | 21 | 21 | |
Đan Mạch R Gemke | 21 | 9 | 18 | ||
4 | Ấn Độ Verma | 15 | 15 | – | |
Đan Mạch M Johannesen | 21 | 21 | – | ||
5 | Trung Quốc Shi YQ | 18 | 20 | – | |
Ấn Độ K George | 21 | 22 | – | ||
6 | Ấn Độ K Srikanth | số 8 | 21 | 14 | |
Trung Quốc Weng HY | 21 | 16 | 21 | ||
7 | Hồng Kông Của KL | 17 | 21 | 21 | |
Đài Bắc Trung Hoa Lee Ch | 21 | 12 | 17 | ||
số 8 | Cộng hòa Ireland N Nguyễn | 15 | 18 | – | |
TJ Popov người Pháp | 21 | 21 | – | ||
9 | Thái Lan S Thammasin | 21 | 16 | 12 | |
Malaysia Leong JH | 16 | 21 | 21 | ||
10 | Pháp C Popov | 21 | 21 | – | |
Ấn Độ B. Sai Praneeth | 14 | 16 | – | ||
11 | Ấn Độ L Sen | 21 | 21 | 21 | |
Đài Bắc Trung Hoa Wang Tw | 23 | 15 | 15 | ||
12 | Malaysia Cheam JW | 18 | 21 | 14 | |
Trung Quốc Li SF | 21 | 18 | 21 | ||
13 | Thái Lan K Wangcharoen | 21 | 21 | – | |
Tây Ban Nha LE Penalver | 11 | số 8 | – | ||
14 | Israel M.Zilberman | 18 | 13 | – | |
Trung Quốc Lu GZ | 21 | 21 | – | ||
15 | Ca-na-đa B Dương | 11 | 13 | – | |
Indonesia CA Dwi Wardoyo | 21 | 21 | – | ||
16 | Ấn Độ M Manjunath | 21 | số 8 | 15 | |
Thái Lan K Vitidsarn | 17 | 21 | 21 | ||
Đơn Nữ | 1 | Hàn Quốc An Sỹ | 17 | 21 | 21 |
Đan MạchL Kjærsfeldt | 21 | 12 | 16 | ||
2 | Goh JW Malaysia | 11 | 19 | – | |
Đài Bắc Trung Hoa Hsu Wc | 21 | 21 | – | ||
3 | Hán Y | 24 | 21 | – | |
Hàn Quốc Kim Ge | 22 | 17 | – | ||
4 | Bỉ L Tân | 21 | 18 | 7 | |
Trung Quốc Zhang YM | 19 | 21 | 21 | ||
5 | Tây Ban NhaC Marín | 21 | 21 | – | |
Thái Lan P Opatniputh | 17 | 13 | – | ||
6 | Ấn Độ M Bansod | 17 | 14 | – | |
Ấn Độ A Chaliha | 21 | 21 | – | ||
7 | Trung Quốc Wang ZY | 21 | 21 | – | |
Đan MạchL Christophersen | 12 | 15 | – | ||
số 8 | Ấn Độ PV Sindhu | số 8 | 21 | 18 | |
Ca-na-đa Lý | 21 | 18 | 21 | ||
9 | Thái Lan S Katethong | 21 | 11 | 21 | |
Scotland K Gilmour | 11 | 21 | 15 | ||
10 | Đài Bắc Trung Hoa Pai Yp | 16 | 18 | – | |
Thái Lan P Chochuwong | 21 | 21 | – | ||
11 | Canada WY Zhang | 13 | 7 | – | |
Ấn Độ S Nehwal | 21 | 21 | – | ||
12 | PK Wardani Indonesia | 16 | 12 | – | |
trung quốc cô bj | 21 | 21 | – | ||
13 | Trung Hoa Đài Bắc Sung Sy | 18 | 12 | – | |
Đan Mạch M Blichfeldt | 21 | 21 | – | ||
14 | Trung Quốc Gao FJ | 12 | 21 | 21 | |
Thái Lan R Intanon | 21 | 17 | 19 | ||
15 | Singapore Yeo JM | – | – | – | |
Hoa Kỳ tôi tiền | – | – | – | ||
16 | Nhật Bản Ohori | 14 | – | – | |
Hàn Quốc Sim Yj | 21 | – | – | ||
đôi nam | 1 | Ấn Độ S Rankireddy | 21 | 18 | 21 |
Ấn Độ C Shetty | |||||
Đan Mạch R Kjær | 13 | 21 | 17 | ||
Đan Mạch F Søgaard | |||||
2 | Đài Bắc Trung Hoa Chiu Hc | 12 | 21 | 18 | |
Đài Bắc Trung Quốc Yang Mt | |||||
MS Fikri Indonesia | 21 | 15 | 21 | ||
B Maulana người Indonesia | |||||
3 | Đài Bắc Trung Hoa Lee Y | 21 | 21 | – | |
Tiền Trung Hoa Đài Bắc Cl | |||||
Hà Lan R Jille | 19 | 18 | – | ||
Hà Lan T Van Der Lecq | |||||
4 | Đài Bắc Trung Hoa Lu Cy | 21 | 21 | – | |
Đài Bắc Trung Hoa Yang Ph | |||||
Đài Bắc Trung Hoa Chang Kc | 9 | 19 | – | ||
Đài Bắc Trung Hoa Po Lw | |||||
5 | Đài Bắc Trung Hoa Lee Fc | 16 | 13 | – | |
Đài Bắc Trung Hoa Lee Fj | |||||
Trung Quốc Ren XY | 21 | 21 | – | ||
Trung Quốc Tân Q | |||||
6 | Nhật Bản Một Endo | 16 | 23 | 18 | |
Nhật Bản Y Takei | |||||
Indonesia P Kusumawardana | 21 | 21 | 21 | ||
Indonesia và Ramambitan | |||||
7 | Hàn Quốc Choi Sg | 21 | 21 | – | |
Hàn Quốc Kim Wh | |||||
Đài Bắc Trung Hoa Lee Jh | 17 | 11 | – | ||
Đài Bắc Trung Hoa Yang Ph | |||||
số 8 | Đức M Lamsfuß | 19 | 23 | – | |
Đức M Seidel | |||||
Tô Cách Lan A Dunn | 21 | 25 | – | ||
Hội trường Scotland A | |||||
9 | Đài Bắc Trung Hoa Su Ch | 21 | 21 | – | |
Đài Bắc Trung Hoa Ye Hw | |||||
Thái Lan S Jomkoh | 14 | 18 | – | ||
Thái Lan K Kedren | |||||
10 | Indonesia SK Gutama | 21 | 20 | 21 | |
Indonesia MRP Isfahani | |||||
LR Carnando người Indonesia | 16 | 22 | 16 | ||
D Martin người Indonesia | |||||
11 | Ngõ B Anh | 21 | 19 | 21 | |
Nước Anh Với Wendy | |||||
Thái Lan P Sukphun | 15 | 21 | 10 | ||
Thái Lan P Teeraratsakul | |||||
12 | Nhật Bản K Matsui | 18 | 17 | – | |
Nhật Bản Y Takeuchi | |||||
Trung Quốc Liang WK | 21 | 21 | – | ||
Trung Quốc Wang C | |||||
13 | Trung tướng Indonesia Gideon | – | – | – | |
Indonesia KS Sukamuljo | |||||
Singapore A Kwek | – | – | – | ||
Loh KH Singapore | |||||
14 | Pháp C Popov | 6 | 21 | 15 | |
TJ Popov người Pháp | |||||
Trung Quốc Dia JT | 21 | 19 | 21 | ||
Trung Quốc Chu HD | |||||
15 | Hàn Quốc Jin Y | – | – | – | |
Hàn Quốc Na Ss | |||||
Hàn Quốc Kim Gj | – | – | – | ||
Hàn Quốc Kim Sr | |||||
16 | Hàn Quốc Kang Mh | 21 | 21 | – | |
Hàn Quốc Seo Sj | |||||
Trung Quốc Liu YC | 9 | 17 | – | ||
Trung Quốc Hoặc XY | |||||
Đôi Nữ | 1 | Hàn Quốc Kim Sỹ | 21 | 21 | – |
Hàn Quốc Kong Hy | |||||
Hà Lan D Jille | 12 | 13 | – | ||
Hà Lan C Hisen | |||||
2 | Indonesia LT Mayasari | 21 | 22 | – | |
Indonesia R Sugiarto | |||||
Canada C Choi | 15 | 20 | – | ||
Canada J Wu | |||||
3 | Indonesia FD Kusuma | 14 | 22 | 19 | |
Indonesia AC Pratiwi | |||||
Hàn Quốc Lee Yl | 21 | 20 | 21 | ||
Hàn Quốc Shin Sc | |||||
4 | Nhật Bản R Hirokami | 21 | – | – | |
Nhật Bản Y Kato | |||||
Đài Bắc Trung Hoa Lee Ch | 15 | – | – | ||
Đài Bắc Trung Hoa Teng Ch | |||||
5 | Thái Lan J Kititharakul | 21 | 21 | – | |
Thái Lan R Prajongjai | |||||
Đài Bắc Trung Hoa Chang Ch | 19 | 18 | – | ||
Đài Bắc Trung Quốc Yang Ct | |||||
6 | Đan Mạch M Fruergaard | w | / | Ô | |
Đan Mạch S Thygesen | |||||
7 | Hàn Quốc Jeong Ne | 21 | 18 | 21 | |
Hàn Quốc Kim Hj | |||||
Nhật Bản R Miyaura | 10 | 21 | 5 | ||
Nhật Bản A Sakuramoto | |||||
số 8 | Indonesia MT Puspita Sari | 21 | 19 | 11 | |
Hoa hồng RA Indonesia | |||||
Malaysia V Hoo | 17 | 21 | 21 | ||
Malaysia Lim CS | |||||
9 | Trung Quốc Liu SS | 21 | 21 | – | |
Trung Quốc Tân N | |||||
Đức L Efler | 18 | 18 | – | ||
Tiếng Đức I Lohau | |||||
10 | Thái Lan L Kanlaha | 9 | 23 | – | |
Thái LanP Muenwong | |||||
Bungary G Stoeva | 21 | 21 | – | ||
Bulgari S Stoeva | |||||
11 | Anh C Birch | 19 | 21 | 21 | |
Anh L Smith | |||||
Đức S Küspert | 21 | 19 | 7 | ||
Đức E Moszczynski | |||||
12 | Ấn Độ A Bhat | 11 | 6 | – | |
Ấn Độ S Gautam | |||||
Hàn Quốc Baek Hn | 21 | 21 | – | ||
Hàn Quốc Lee Sh | |||||
13 | Jin YJ Singapore | 10 | 13 | – | |
Singapore C Wong | |||||
Trung Quốc Li WM | 21 | 21 | – | ||
Trung Quốc Liu XX | |||||
14 | Đài Bắc Trung Hoa Hsu Yc | 21 | 17 | 14 | |
Đài Bắc Trung Hoa Lin Wc | |||||
Thái Lan B Aimsaard | 18 | 21 | 21 | ||
Thái Lan N Aimsaard | |||||
15 | Hồng Kông Yeung NT | 21 | 14 | 19 | |
Hồng Kông Yeung PL | |||||
Nhật Bản R Iwanaga | 10 | 21 | 21 | ||
Nhật Bản K Nakanishi | |||||
16 | Scotland J MacPherson | 11 | 12 | – | |
Tô Cách Lan C Torrance | |||||
Indonesia A Rahayu | 21 | 21 | – | ||
Indonesia SFS Ramadhanti | |||||
đôi nam nữ | 1 | Thái Lan D Puavaranukroh | 21 | 21 | – |
Thái Lan S Taerattanachai | |||||
Đức M Lamsfuß | 18 | 14 | – | ||
Tiếng Đức I Lohau | |||||
2 | Anh G Mairs | 18 | 11 | – | |
Anh J Moore | |||||
Indonesia A Maulana | 21 | 21 | – | ||
Indonesia NV Marwah | |||||
3 | Hà Lan R Tabeling | 25 | 21 | – | |
Đỉnh S của Hà Lan | |||||
Canada TA Lindeman | 23 | 11 | – | ||
Canada J Wu | |||||
4 | Anh M. Ellis | số 8 | 19 | – | |
Anh L Smith | |||||
Đan Mạch M Thyrri | 21 | 21 | – | ||
Đan Mạch A Magelund | |||||
5 | Trung Quốc Feng YZ | 15 | 21 | 19 | |
Trung Quốc Huang DP | |||||
Malaysia Chen TJ | 21 | 19 | 21 | ||
Malaysia dù sao đi nữa EW | |||||
6 | Nhật Bản Y Kaneko | 22 | 21 | – | |
Nhật Bản M Matsutomo | |||||
Đài Bắc Trung Hoa Lee Jh | 20 | 18 | – | ||
Đài Bắc Trung Hoa Hsu Yc | |||||
7 | Thái Lan S Jomkoh | 25 | 11 | 6 | |
Thái Lan S Paewsampran | |||||
Đan Mạch M Christiansen | 23 | 21 | 21 | ||
Đan Mạch A Phao | |||||
số 8 | Đài Bắc Trung Hoa Chiu Hc | 15 | 21 | 18 | |
Đài Bắc Trung Hoa Lin Xm | |||||
Đài Bắc Trung Hoa Yang Ph | 21 | 17 | 21 | ||
Đài Bắc Trung Hoa Hu Lf | |||||
9 | Mã Lai Chân PS | 15 | 21 | 22 | |
Cheah YS Malaysia | |||||
Singapore T Hee | 21 | 11 | 20 | ||
Singapore J Tân | |||||
10 | Singapore A Kwek | 15 | 13 | – | |
Singapore C Wong | |||||
Hàn Quốc Kim Wh | 21 | 21 | – | ||
Hàn Quốc Jeong Ne | |||||
11 | Hồng Kông Tang CM | 15 | 21 | 21 | |
Hồng Kông Tse YS | |||||
Hàn Quốc Sh | 21 | 16 | 15 | ||
Hàn QuốcEom Hw | |||||
12 | Hồng Kông Lee CH | 21 | 15 | 15 | |
Hồng Kông Theo TY | |||||
Mã Lai Goh SH | 19 | 21 | 21 | ||
Malaysia SJ Lai | |||||
13 | Đài Bắc Trung Hoa Ye Hw | 15 | 21 | 21 | |
Đài Bắc Trung Hoa Lee Ch | |||||
Malaysia Tôn KM | 21 | 16 | 16 | ||
Lai PJ người Malaysia | |||||
14 | Đức JR Jansen | 11 | 17 | – | |
Đức L Efler | |||||
Trung Quốc Giang ZB | 21 | 21 | – | ||
Trung Quốc Wei YX | |||||
15 | Nhật Bản H Midorikawa | 21 | 21 | – | |
Nhật Bản Saito | |||||
Indonesia ZJ Sumanti | 19 | 12 | – | ||
Indonesia H Julimabela | |||||
16 | Hội trường Scotland A | 21 | 16 | 21 | |
Scotland J MacPherson | |||||
Hàn Quốc Seo Sj | 14 | 21 | 18 | ||
Hàn Quốc Chae Yj |
Thái Lan mở rộng 2023: phân phối tiền thưởng
Vì Thái Lan Mở rộng là sự kiện BWF Super 500, mỗi nhà vô địch cá nhân sẽ nhận được 31.500 đô la trong tổng số tiền thưởng là 420.000 đô la. Mỗi á quân đơn sẽ nhận được 15.960 đô la, trong khi người thua trận bán kết đơn sẽ chỉ nhận được 6.090 đô la. Dự kiến, đội thua ở lượt thi đấu đầu tiên này sẽ không nhận được tiền thưởng và theo đó, PV Sindhu sẽ ra về tay trắng.
QUẢNG CÁO
Sự kiện | Người chiến thắng | Chung kết | bán kết | Tứ kết | 16 cuối cùng |
Đơn | $31,500 | $15,960 | $6,090 | $2,520 | $1,470 |
đánh đôi | $33,180 | $15,960 | $5,880 | $3,045 | $1,575 |
Xem khi nào và ở đâu: Thái Lan mở phát trực tiếp và phát sóng
Không có chương trình truyền hình nào ở Ấn Độ cho đến vòng tứ kết, nhưng người hâm mộ có thể theo dõi diễn biến qua kênh YouTube chính thức của BWF, BWF TV. 18-1 Thể thao có thể bắt đầu phát sóng trực tiếp các trận đấu ở Ấn Độ vào thứ Sáu, ngày 2 tháng 6 và JioCinema cũng có thể cung cấp phát trực tiếp.
Cũng đọc: Trận chung kết đôi BWF Đức mở rộng 2022, Lịch thi đấu, Ngày, Giờ, Lịch thi đấu, Kết quả bán kết, Tỷ số, Phát trực tiếp